Xếp hạng | Sân vận động | Sức chứa | Thành phố | Quốc gia | Đội chủ nhà |
---|
1 | Sân vận động Narendra Modi | 132.000[1] | Ahmedabad | Ấn Độ | Gujarat cricket team |
2 | Sân vận động mùng 1 tháng 5 Rungrado | 114.000[2][3] | Bình Nhưỡng | CHDCND Triều Tiên | Đội tuyển bóng đá quốc gia CHDCND Triều Tiên |
3 | Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil | 87.411[4][5] | Kuala Lumpur | Malaysia | Đội tuyển bóng đá quốc gia Malaysia |
4 | Sân vận động Salt Lake | 85.000[6] | Kolkata | Ấn Độ | Mohun Bagan AC, East Bengal Club, Mohammedan SC, Prayag United, Pailan Arrows |
5 | Sân vận động Shah Alam | 80.372[7] | Shah Alam | Malaysia | Selangor FA |
6 | Sân vận động Quốc gia Nhật Bản | 80.200 | Tokyo | Nhật Bản | Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản |
7 | Sân vận động Olympic Quảng Đông | 80.012 | Quảng Châu | Trung Quốc | Không; Chủ nhà Đại hội Thể thao châu Á 2010 |
8 | Sân vận động Quốc gia Bắc Kinh | 80.000[8] | Bắc Kinh | Trung Quốc | Không; Chủ nhà Thế vận hội Mùa hè 2008 |
8 | Sân vận động Công viên Thể thao Hàng Châu | 80.000 | Hàng Châu | Trung Quốc | Hangzhou Greentown |
10 | Sân vận động Azadi | 78.116[9] | Tehran | Iran | Đội tuyển bóng đá quốc gia Iran, Esteghlal, Persepolis |
11 | Sân vận động Gelora Bung Karno | 77.193[10] | Jakarta | Indonesia | Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia, Persija Jakarta |
12 | Sân vận động Quốc gia Morodok Techo | 75.000 | Phnôm Pênh | Campuchia | Đội tuyển bóng đá quốc gia Campuchia |
13 | Sân vận động Quốc tế Aleppo | 75.000 | Aleppo | Syria | Al-Ittihad |
14 | Sân vận động Quốc tế Nhà vua Fahd | 75.000 | Riyadh | Ả Rập Saudi | Al-Nassr FC |
15 | Sân vận động Naghsh-e-Jahan | 75.000 | Isfahan | Iran | Sepahan |
16 | Sân vận động Nissan | 72.327 | Yokohama | Nhật Bản | Yokohama F. Marinos |
17 | Sân vận động Kim Nhật Thành | 70.000 | Bình Nhưỡng | CHDCND Triều Tiên | Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng |
18 | Sân vận động Olympic Seoul | 69.950 | Seoul | Hàn Quốc | Seoul E-Land |
19 | Sân vận động Palaran | 67.075 | Samarinda | Indonesia | Hosted 2008 Pekan Olahraga Nasional, Pusamania Borneo |
20 | Sân vận động Sahand | 66.833 | Tabriz | Iran | Tractor Sazi |
21 | Sân vận động World Cup Seoul | 66.806 | Seoul | Hàn Quốc | Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc, FC Seoul |
22 | Sân vận động Daegu | 66.422 | Daegu | Hàn Quốc | Daegu FC, Chủ nhà 2002 FIFA World Cup và 2011 World Championships in Athletics |
23 | Eden Gardens | 66.349[11] | Kolkata | Ấn Độ | Bengal cricket team, Kolkata Knight Riders |
24 | Sân vận động Công nhân | 66.161 | Bắc Kinh | Trung Quốc | Bắc Kinh Quốc An |
25 | Sân vận động Rajamangala | 65.000 | Bangkok | Thái Lan | Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan |
25 | Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad | 65.000 | Thành phố Kuwait | Kuwait | Đội tuyển bóng đá quốc gia Kuwait |
25 | Sân vận động Quốc tế Basra | 65.000 | Basra | Iraq | Đội tuyển bóng đá quốc gia Iraq |
28 | Sân vận động Saitama 2002 | 63.700 | Saitama | Nhật Bản | Urawa Red Diamonds |
29 | Trung tâm thể thao Ích Trung | 62.500 | Thanh Đảo | Trung Quốc | Some Qingdao Jonoon matches |
30 | Sân vận động Thâm Quyến mới | 60.334 | Thâm Quyến | Trung Quốc | 2011 Summer Universiade |
31 | Sân vận động Jawaharlal Nehru | 60.000[12] | New Delhi | Ấn Độ | India national football team |
31 | Sân vận động Jawaharlal Nehru | 60.000 | Kochi | Ấn Độ | FC Kochin, Kerala Blasters |
31 | Sân vận động Tưởng niệm Universiade Kobe | 60.000 | Kobe | Nhật Bản | some Vissel Kobe matches |
31 | Trung tâm Thể thao Olympic Nam Kinh | 60.000 | Nam Kinh | Trung Quốc | Jiangsu Sainty |
31 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Thẩm Dương | 60.000 | Thẩm Dương | Trung Quốc | Some local football teams matches, 2008 Summer Olympics football tournament |
31 | Sân vận động Trung tâm Olympic Thiên Tân | 60.000 | Thiên Tân | Trung Quốc | Some Tianjin Teda F.C. matches, 2008 Summer Olympics football tournament |
31 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Vũ Hán | 60.000 | Vũ Hán | Trung Quốc | Wuhan Zall F.C. |
31 | Sân vận động Thành phố Hohhot | 60.000 | Hohhot | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
31 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Tế Nam | 60.000 | Tế Nam | Trung Quốc | Shandong Luneng |
31 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Hợp Phì | 60.000 | Hợp Phì | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
31 | Sân vận động Trung tâm Thành phố Thể thao Cáp Nhĩ Tân | 60.000 | Cáp Nhĩ Tân | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
31 | Sân vận động cricket Quốc tế Raipur | 60.000 | Naya Raipur | Ấn Độ | Đội bóng địa phương |
31 | Trung tâm Thể thao Quảng Tây | 60.000 | Nam Ninh | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
31 | Sân vận động Cần Thơ | 60.000 | Cần Thơ | Việt Nam | XSKT Cần Thơ |
45 | Trung tâm Thể thao Olympic Trùng Khánh | 58.680 | Trùng Khánh | Trung Quốc | Chongqing F.C. |
46 | Sân vận động Olympic Quốc gia | 57.363 | Tokyo | Nhật Bản | Emperor's Cup và J. League Cup finals |
47 | Sân vận động Thượng Hải | 56.842 | Thượng Hải | Trung Quốc | Shanghai East Asia |
48 | Sân vận động chính Asiad Busan | 56.000 | Busan | Hàn Quốc | Busan IPark, tổ chức 2002 Asian Games |
48 | Sân vận động Thiên Hà | 56.000[13] | Quảng Châu | Trung Quốc | Guangzhou Evergrande F.C. |
50 | Sân vận động Nhân dân Đại Liên | 55.843 | Đại Liên | Trung Quốc | Demolished in 2009 |
51 | Sân vận động Hạ Long | 55.000 | Trường Sa | Trung Quốc | Hunan Billows F.C. (Hunan Xiangtao) |
51 | Sân vận động cricket Quốc tế Rajiv Gandhi | 55.000 | Hyderabad | Ấn Độ | Hyderabad cricket team, Sunrisers Hyderabad |
51 | Sân vận động Quốc gia Singapore | 55.000 | Kallang | Singapore | Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore |
51 | Sân vận động Wulihe | 55.000 | Thẩm Dương | Trung Quốc | Phá bỏ vào 12 tháng 2 năm 2007 |
51 | Sân vận động Quốc gia | 55.000 | Cao Hùng | Đài Loan | locall football clubs, tổ chức World Games 2009 |
51 | Sân vận động DY Patil | 55.000[14] | Navi Mumbai | Ấn Độ | some Mumbai Indians matches. |
57 | Sân vận động Hội đồng Khu tự quản | 53.000 | Kozhikode | Ấn Độ | some local football teams matches |
58 | Sân vận động Incheon Munhak | 52.200 | Incheon | Hàn Quốc | Incheon Korail, tổ chức 2002 FIFA World Cup |
59 | Sân vận động Thể thao Hoài Nam | 52.080 | Hoài Nam | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
60 | Trung tâm Thể thao Olympic Quý Dương | 52.000 | Quý Dương | Trung Quốc | Guizhou Renhe F.C. |
61 | Sân vận động Shizuoka | 51.349 | Fukuroi | Nhật Bản | some Júbilo Iwata và Shimizu S-Pulse matches |
62 | Sân vận động Hoàng Long | 51.139 | Hàng Châu | Trung Quốc | Hangzhou Greentown F.C. |
63 | Sân vận động Tỉnh Thiểm Tây | 51.000 | Tây An | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
64 | Sân vận động Ajinomoto | 50.100 | Tokyo | Nhật Bản | F.C. Tokyo, Tokyo Verdy |
65 | Hiroshima Big Arch | 50.000 | Hiroshima | Nhật Bản | Sanfrecce Hiroshima |
65 | Sân vận động cricket Quốc tế Shaheed Mohtarama Benazir Bhutto | 50.000 | Garhi Khuda Bakhsh | Pakistan | Pakistan cricket team |
65 | Sân vận động Nhân dân Cát Lâm | 50.000 | Thành phố Cát Lâm | Trung Quốc | some regional teams matches |
65 | Sân vận động Quốc tế Khalifa | 50.000 | Doha | Qatar | Đội tuyển bóng đá quốc gia Qatar |
65 | Sân vận động Gelora Bung Tomo | 50.000 | Surabaya | Indonesia | Persebaya Surabaya |
65 | Sân vận động M. A. Chidambaram | 50.000 | Chennai | Ấn Độ | Tamil Nadu cricket team Chennai Super Kings |
65 | Sân vận động Yanmar Nagai | 50.000 | Osaka | Nhật Bản | Cerezo Osaka |
65 | Sân vận động Olympic Phnôm Pênh | 50.000 | Phnôm Pênh | Campuchia | Khemara |
65 | Sân vận động Sultan Mizan Zainal Abidin | 50.000 | Kuala Terengganu | Malaysia | some Terengganu FA matches |
65 | Sân vận động The Sevens | 50.000 | Dubai | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Arabian Gulf rugby union team |
65 | Sân vận động Tỉnh Hà Nam | 50.000 | Trịnh Châu | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
65 | Trung tâm Thể thao Tân Cương | 50.000 | Ürümqi | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
65 | Sân vận động Nhân dân Diên Cát | 50.000 | Diên Cát | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
65 | Sân vận động Đại học Thành phố Quảng Châu | 50.000 | Quảng Châu | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
65 | Trung tâm Thể thao Olympic Giang Tây | 50.000 | Nam Xương | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
80 | Sân vận động Thành phố Thể thao Zayed | 49.500 | Abu Dhabi | UAE | UAE Emir Cup Finals |
81 | Sân vận động Miyagi | 49.133 | Rifu | Nhật Bản | some Vegalta Sendai matches |
82 | Sân vận động Thành phố Thể thao Camille Chamoun | 49.000 | Beirut | Liban | Đội tuyển bóng đá quốc gia Liban |
83 | Sân vận động Thể thao Jinnah | 48.700 | Islamabad | Pakistan | some Pakistan matches |
84 | Fukuoka Dome | 48.000[15] | Fukuoka | Nhật Bản | Fukuoka SoftBank Hawks |
84 | Osaka Dome | 48.000 | Osaka | Nhật Bản | some Orix Buffaloes games |
86 | Sân vận động Koshien | 47.757 | Nishinomiya | Nhật Bản | Hanshin Tigers, National High School Baseball Championship, National High School Baseball Invitational Tournament |
87 | Sân vận động Sher-e-Bangla Mirpur | 47.000 | Dhaka | Bangladesh | some Bangladesh national cricket team matches |
88 | Tokyo Dome | 46.314 | Tokyo | Nhật Bản | Yomiuri Giants |
89 | Sân vận động VDCA | 46.000 | Visakhapatnam | Ấn Độ | India Cricket, Andhra Cricket |
90 | Sân vận động Thành phố Thể thao Latakia | 45.000 | Latakia | Syria | some Syria national football team matches |
90 | Sân vận động Fatorda | 45.000 | Margao | Ấn Độ | Dempo Sports Club, Salgaocar Sports Club, Sporting Clube de Goa |
90 | Sân vận động Quaid-e-Azam | 45.000 | Mirpur | Pakistan | Cricket |
90 | Sân vận động Toyota | 45.000 | Thành phố Toyota | Nhật Bản | some Nagoya Grampus matches |
90 | Sân vận động khúc côn cầu quốc gia | 45.000 | Lahore | Pakistan | Pakistan national field hockey team |
90 | Sân vận động Green Park | 45.000[16] | Kanpur | Ấn Độ | Uttar Pradesh cricket team |
90 | Sân vận động Công viên Thể thao Yên Đài | 45.000 | Yên Đài | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
90 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Truy Bác | 45.000 | Truy Bác | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
90 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Duy Phường | 45.000 | Duy Phường | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
99 | Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu | 44.466 | Ulsan | Hàn Quốc | Ulsan Hyundai, tổ chức FIFA World Cup 2002 |
100 | Sân vận động World Cup Gwangju | 44.118 | Gwangju | Hàn Quốc | Gwangju FC, tổ chức FIFA World Cup 2002 |
101 | Sân vận động World Cup Suwon | 43.959 | Suwon | Hàn Quốc | Suwon Samsung Bluewings, tổ chức 2002 FIFA World Cup |
102 | Sân vận động chính Riau | 43.923 | Pekanbaru | Indonesia | tổ chức Pekan Olahraga Nasional XVIII |
103 | Sân vận động Tỉnh Sơn Đông | 43.700 | Tế Nam | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
104 | Sân vận động World Cup Jeonju | 43.348 | Jeonju | Hàn Quốc | Jeonbuk Hyundai Motors, tổ chức 2002 FIFA World Cup |
105 | Sân vận động Ōita | 43.254 | Ōita | Nhật Bản | Oita Trinita |
106 | Sapporo Dome | 42.831 | Sapporo | Nhật Bản | Consadole Sapporo, Hokkaido Nippon Ham Fighters |
107 | Sân vận động Chu Châu | 42.740 | Chu Châu | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
108 | Sân vận động Niigata | 42.300 | Niigata | Nhật Bản | Albirex Niigata |
109 | Sân vận động World Cup Jeju | 42.256 | Seogwipo | Hàn Quốc | Jeju United FC, tổ chức 2002 FIFA World Cup |
110 | Sân vận động Goyang | 42.055 | Goyang | Hàn Quốc | Goyang KB |
111 | Trung tâm Thể thao Thành Đô | 42.000 | Thành Đô | Trung Quốc | Chengdu Blades |
111 | Sân vận động Mohammed bin Zayed | 42.000 | Abu Dhabi | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Al-Jazira Club |
113 | Sân vận động Darul Makmur | 41.873 | Kuantan | Malaysia | Pahang FA |
114 | Sân vận động World Cup Daejeon | 41.295 | Daejeon | Hàn Quốc | Daejeon Citizen, tổ chức 2002 FIFA World Cup |
115 | Nagoya Dome | 40.500 | Nagoya | Nhật Bản | Chunichi Dragons |
116 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình | 40.192 | Hà Nội | Việt Nam | Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam |
117 | Sân vận động bóng đá Nhân dân[17] | 40.000 | Karachi | Pakistan | HBL FC, Pakistan national football team |
117 | Sân vận động Jawaharlal Nehru | 40.000 | Chennai | Ấn Độ | Indian Bank Recreational Club |
117 | Sân vận động Feroz Shah Kotla | 40.000[18] | Delhi | Ấn Độ | Delhi cricket team, Delhi Daredevils |
117 | Sân vận động Hang Jebat | 40.000 | Malacca | Malaysia | Melaka Telekom |
117 | Sân vận động Sultan Ibrahim | 40.000 | Johor Bahru | Malaysia | Johor Darul Ta'zim F.C. |
117 | Sân vận động M. Chinnaswamy | 40.000[19] | Bengaluru | Ấn Độ | Karnataka cricket team, Royal Challengers Bangalore |
117 | Sân vận động Harapan Bangsa | 40.000 | Banda Aceh | Indonesia | Persiraja Banda Aceh |
117 | Sân vận động Hồng Kông | 40.000 | Tảo Can Bộ | Hong Kong | Hong Kong National Football Team, South China AA |
117 | Sân vận động Gelora Sriwijaya | 40.000 | Palembang | Indonesia | Sriwijaya FC |
117 | Sân vận động Bảo An | 40.000 | Thâm Quyến | Trung Quốc | Shenzhen Ruby F.C. |
117 | Sân vận động Jalak Harupat Soreang | 40.000 | Bandung | Indonesia | Persikab Bandung |
117 | Sân vận động Negeri Pulau Pinang | 40.000 | Batu Kawan | Malaysia | some Penang FA matches |
117 | Trung tâm Thể thao Olympic | 40.000 | Bắc Kinh | Trung Quốc | some Đội bóng địa phương matches |
117 | Sân vận động Inderjit Singh Bindra | 40.000[20] | Mohali | Ấn Độ | Punjab, Kings XI Punjab |
117 | Sân vận động Sarawak | 40.000 | Kuching | Malaysia | Sarawak FA |
117 | Sân vận động Merdeka | 40.000 | Kuala Lumpur | Malaysia | PB Kuala Lumpur |
117 | Sân vận động Huyện Đài Nam | 40.000 | Đài Nam | Đài Loan | some Đội bóng địa phương matches |
117 | Sân vận động Franso Hariri | 40.000 | Erbil | Iraq | Arbil FC |
117 | Sân vận động Thác Đông | 40.000 | Côn Minh | Trung Quốc | some China national football team and local football teams matches |
117 | Sân vận động Hiệp hội cricket Vidarbha | 40.000[21] | Nagpur | Ấn Độ | Vidarbha cricket team |
117 | Sân vận động Wankhede | 40.000[22] | Mumbai | Ấn Độ | Mumbai cricket team, Mumbai Indians |
117 | Sân vận động Kanchenjunga | 40.000[20] | Siliguri | Ấn Độ | local football matches |
117 | Khu liên hợp thể thao JRD Tata | 40.000[20] | Jamshedpur | Ấn Độ | local football matches |
117 | Sân vận động Bogyoke Aung San | 40.000 | Yangon | Myanmar | |
117 | Trung tâm Thể thao Thai Châu | 40.000 | Thai Châu | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
117 | Sân vận động Olympic Vu Hồ | 40.000 | Vu Hồ | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
117 | Sân vận động Jiangwan | 40.000 | Thượng Hải | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
117 | Sân vận động Huệ Châu | 40.000 | Huệ Châu | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
117 | Sân vận động Sunan | 40.000 | Bình Nhưỡng | CHDCND Triều Tiên | Đội bóng địa phương |
146 | Sân vận động Lạc Dương | 39.888 | Lạc Dương | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
147 | Sân vận động bóng đá Kashima | 39.026 | Kashima | Nhật Bản | Kashima Antlers |
148 | Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos | 39.000 | Muscat | Oman | Đội tuyển bóng đá quốc gia Oman, Muscat Club |
149 | Sân vận động Ghadir | 38.960 | Ahvaz | Iran | Foolad và Esteghlal Khuzestan |
150 | Sân vận động Thành phố Trường Xuân | 38.500 | Trường Xuân | Trung Quốc | Some Changchun Yatai matches |
151 | Sân vận động King Abdul Aziz | 38.000 | Mecca | Ả Rập Saudi | Al-Wahda FC |
151 | Sân vận động Gelora Bandung Lautan Api | 38.000 | Bandung | Indonesia | Persib Bandung, 2016 Pekan Olahraga Nasional |
153 | Sân vận động Meiji Jingu | 37.933 | Tokyo | Nhật Bản | Tokyo Yakult Swallows |
154 | Sân vận động bóng đá TEDA | 37.450 | Thiên Tân | Trung Quốc | Some Tianjin Teda F.C. matches |
155 | Trung tâm Thể thao Quốc tế Yutong | 37.000 | Thạch Gia Trang | Trung Quốc | Shijiazhuang Yongchang Junhao F.C. |
155 | Sân vận động Kazhimukan Munaitpasov | 37.000 | Shymkent | Kazakhstan | FC Ordabasy |
157 | Saitama Super Arena | 36.500 | Saitama | Nhật Bản | Basketball |
158 | Sân vận động khúc côn cầu Faisalabad | 36.000 | Faisalabad | Pakistan | Pakistan National Field Hockey Team |
158 | Sân vận động Quốc gia Bangabandhu | 36.000 | Dhaka | Bangladesh | Đội tuyển bóng đá quốc gia Bangladesh |
158 | Sân vận động Thế Kỷ Liên | 36.000 | Phật Sơn | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
161 | Sân vận động Trung tâm Pakhtakor | 35.000 | Tashkent | Uzbekistan | Pakhtakor, Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan |
162 | Sân vận động Kagoshima Kamoike | 35.900 | Kagoshima | Nhật Bản | Volca Kagoshima |
163 | Sân vận động Bucheon | 35.803 | Bucheon | Hàn Quốc | Bucheon FC 1995 |
164 | Sân vận động Imam Reza | 35.800 | Mashhad | Iran | Iran national football team |
165 | Trung tâm Thể thao Meihu | 35.260 | Nghĩa Ô | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
166 | Sân vận động Ordos | 35.107 | Ordos | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Samen | 35.000 | Mashhad | Iran | Aboumoslem và Padideh |
167 | Sân vận động Ansan Wa~ | 35.000 | Ansan | Hàn Quốc | Ansan H FC |
167 | Sân vận động Phân khu Sylhet | 35.000 | Sylhet | Bangladesh | Sylhet Royals |
167 | Sân vận động Chuncheon Civic | 35.000 | Chuncheon | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Gumi Civic | 35.000 | Gumi | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Incheon Civic | 35.000 | Incheon | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Masan | 35.000 | Masan | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Paju | 35.000 | Paju | Hàn Quốc | Paju Citizen FC |
167 | Sân vận động Uijeongbu | 35.000 | Uijeongbu | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd | 35.000 | Dammam | Ả Rập Saudi | Al-Ittifaq |
167 | Sân vận động Quốc gia Bahrain | 35.000 | Riffa | Bahrain | Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahrain |
167 | Sân vận động R. Premadasa | 35.000 | Colombo | Sri Lanka | Sri Lanka national cricket team, Basnahira North cricket team |
167 | Sân vận động cricket Quốc tế Pallekele | 35.000 | Kandy | Sri Lanka | Sri Lanka national cricket team, Kandurata cricket team |
167 | Sân vận động cricket Quốc tế Mahinda Rajapaksa | 35.000 | Hambantota | Sri Lanka | Sri Lanka national cricket team |
167 | Sân vận động Tinsulanon | 35.000 | Songkhla | Thái Lan | Songkhla United F.C. |
167 | Sân vận động Suphachalasai | 35.000 | Bangkok | Thái Lan | some Thailand national football team matches |
167 | Sân vận động Gelora Delta | 35.000 | Sidoarjo | Indonesia | Deltras Sidoarjo |
167 | Sân vận động Thành phố Tô Châu | 35.000 | Tô Châu | Trung Quốc | some local football teams matches |
167 | Trung tâm Thể thao Liễu Châu | 35.000 | Liễu Châu | Trung Quốc | some local football teams matches |
167 | Trung tâm Thể thao Đường Tân Hoa | 35.000 | Vũ Hán | Trung Quốc | some local football teams matches |
167 | Sân vận động Barabati | 35.000[20] | Cuttack | Ấn Độ | Orissa cricket team |
167 | Sân vận động Ngũ Đài Sơn | 35.000 | Nam Kinh | Trung Quốc | some local football teams matches |
167 | Sân vận động Gia Hưng | 35.000 | Gia Hưng | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Châu Hải | 35.000 | Châu Hải | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Hwaseong | 35.000 | Hwaseong | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động điền kinh Birsa Munda | 35.000 | Ranchi | Ấn Độ | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Thanh niên Sariwon | 35.000 | Sariwon | CHDCND Triều Tiên | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Hàm Hưng | 35.000 | Hàm Hưng | CHDCND Triều Tiên | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Kaesong | 35.000 | Kaesong | CHDCND Triều Tiên | Đội bóng địa phương |
167 | Sân vận động Aji Imbut | 35.000 | Tenggarong | Indonesia | Mitra Kukar |
197 | Sân vận động Quốc gia Karachi | 34.228 | Karachi | Pakistan | Karachi cricket teams, Pakistan International Airlines cricket team, Pakistan national cricket team |
198 | Sân vận động Home's Kobe | 34.000 | Kobe | Nhật Bản | Vissel Kobe |
198 | Trung tâm Thể thao Tuyền Châu | 34.000 | Tuyền Châu | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
198 | Sân vận động Bunyodkor | 34.000 | Tashkent | Uzbekistan | Bunyodkor, Uzbekistan national football team |
201 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Tần Hoàng Đảo | 33.572 | Tần Hoàng Đảo | Trung Quốc | none, hosting some Football at the 2008 Summer Olympics |
202 | Sân vận động bóng đá Hồng Khẩu | 33.060 | Thượng Hải | Trung Quốc | Shanghai Shenhua |
203 | Sân vận động Thâm Quyến | 33.000 | Thâm Quyến | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
203 | Sân vận động Phong Đài Bắc Kinh | 33.000 | Bắc Kinh | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
203 | Sân vận động Thành phố Hiroshima | 33.000 | Hiroshima | Nhật Bản | Hiroshima Toyo Carp |
203 | Sân vận động Đảo Xanh | 33.000 | Thẩm Dương | Trung Quốc | demolished in 2012 |
203 | Chang Arena | 33.000 | Buriram | Thái Lan | Buriram United F.C. |
208 | Sân vận động Kadir Has | 32.864 | Kayseri | Thổ Nhĩ Kỳ | Kayserispor, Kayseri Erciyesspor |
209 | Sân vận động Công viên Duryu | 32.500 | Duryu | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
210 | Sân vận động Darul Aman | 32.387 | Alor Setar | Malaysia | Kedah FA, Kuala Muda Naza FC |
211 | Sân vận động Nam Thông | 32.244 | Nam Thông | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
212 | Sân vận động Al-Madina | 32.000 | Baghdad | Iraq | Al-Quwa Al-Jawiya |
212 | Sân vận động Cheonan Baekseok | 32.000 | Cheonan | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
212 | Khu liên hợp thể thao Suwon | 32.000 | Suwon | Hàn Quốc | Suwon FC |
212 | Sân vận động Hạ Môn | 32.000 | Hạ Môn | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
212 | Sân vận động Datianwan | 32.000 | Trùng Khánh | Trung Quốc | some Chongqing Lifan matches |
212 | Sân vận động Fushun Leifeng | 32.000 | Phủ Thuận | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
212 | Sân vận động Thuwunna | 32.000 | Yangon | Myanmar | Đội tuyển bóng đá quốc gia Myanmar |
212 | Sân vận động Hailanjiang | 32.000 | Long Tỉnh | Trung Quốc | Yanbian Baekdu Tigers F.C. |
212 | Sân vận động Yanghe | 32.000 | Trùng Khánh | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
212 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Thái An | 32.000 | Thái An | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
212 | Sân vận động Nagaragawa | 32.000 | Gifu | Nhật Bản | Đội bóng địa phương |
212 | Sân vận động Tỉnh Sơn Tây | 32.000 | Thái Nguyên | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
212 | Sân vận động Khalid ibn al-Walid | 32.000 | Homs | Syria | Al-Karamah SC, Al-Wathba SC |
225 | Sân vận động Tân Hương | 31.800 | Tân Hương | Trung Quốc | some local football teams matches |
225 | Sân vận động Thành Sơn | 31.800 | Uy Hải | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
227 | Sân vận động bóng đá Long Tuyền Dịch Thành Đô | 30.800 | Thành Đô | Trung Quốc | some local football teams matches |
228 | Sân vận động Kim Châu | 30.776 | Đại Liên | Trung Quốc | Dalian Aerbin |
229 | Sân vận động Giang Âm | 30.161 | Giang Âm | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
230 | Sân vận động Lang Phường | 30.040 | Lang Phường | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Takhti | 30.000 | Tehran | Iran | Naft Tehran, Iran U-23 |
231 | Sân vận động Dongdaemun | 30.000 | Seoul | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Manahan | 30.000 | Surakarta | Indonesia | Persis Solo |
231 | Sân vận động Paljor | 30.000 | Gangtok | Ấn Độ | United Sikkim FC |
231 | Sân vận động Daejeon Hanbat | 30.000 | Daejeon | Hàn Quốc | Daejeon KHNP |
231 | Sân vận động Gimcheon | 30.000 | Gimcheon | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Gimhae | 30.000 | Gimhae | Hàn Quốc | Gimhae City FC |
231 | Sân vận động Jecheon | 30.000 | Jecheon | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Jeju | 30.000 | Jeju | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Khu liên hợp thể thao Jeonju | 30.000 | Jeonju | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Sangju | 30.000 | Sangju | Hàn Quốc | Sangju Sangmu Phoenix |
231 | Sân vận động Maguwoharjo | 30.000 | Sleman | Indonesia | PSS Sleman |
231 | Sân vận động Olympic Ashgabat | 30.000 | Ashgabat | Turkmenistan | Turkmenistan national football team |
231 | Sân vận động Hàng Hải Trịnh Châu | 30.000 | Trịnh Châu | Trung Quốc | Henan Jianye |
231 | Sân vận động Hagongda | 30.000 | Cáp Nhĩ Tân | Trung Quốc | some local football teams matches |
231 | Sân vận động Qilihe | 30.000 | Lan Châu | Trung Quốc | some local football teams matches |
231 | Sân vận động Jinnah | 30.000[23] | Sialkot | Pakistan | Pakistan national cricket team |
231 | Trung tâm Thể thao Tương Đàm | 30.000 | Tương Đàm | Trung Quốc | some local football teams matches |
231 | Trung tâm Thể thao Văn hóa Hán Khẩu | 30.000 | Vũ Hán | Trung Quốc | some local football teams matches |
231 | Sân vận động Punjab | 30.000[23] | Lahore | Pakistan | WAPDA FC, Wohaib FC |
231 | Sân vận động cricket Multan | 30.000[23] | Multan | Pakistan | some Pakistan national cricket team matches, Multan Tigers |
231 | Sân vận động Likas | 30.000 | Kota Kinabalu | Malaysia | Sabah FA |
231 | Sân vận động Perak | 42.500 | Ipoh | Malaysia | Perak FA |
231 | Sân vận động Tan Sri Dato Hj Hassan Yunos | 30.000 | Johor Bahru | Malaysia | Johor Darul Ta'zim F.C. |
231 | Sân vận động thành phố Đào Viên | 30.000 | Đào Viên | Đài Loan | some local football teams matches |
231 | Sân vận động Trung Chính | 30.000 | Cao Hùng | Đài Loan | some local football teams matches |
231 | Sân vận động Bản Kiều | 30.000 | Tân Bắc | Đài Loan | some local football teams matches |
231 | Sân vận động Kanjuruhan | 30.000 | Malang | Indonesia | Arema Malang |
231 | Sân vận động Gajayana | 30.000 | Malang | Indonesia | Persema Malang |
231 | Sân vận động Gelora 10 tháng 11 | 30.000 | Surabaya | Indonesia | Persebaya Surabaya |
231 | Sân vận động Sree Kanteerava | 30.000[20] | Bengaluru | Ấn Độ | Indian Telephone Industries, athletics |
231 | Sân vận động Yanggakdo | 30.000 | Bình Nhưỡng | CHDCND Triều Tiên | Pyongyang City Sports Group |
231 | Sân vận động Al Shaab | 30.000 | Baghdad | Iraq | Al-Shorta SC |
231 | Sân vận động Quốc tế Rangiri Dambulla | 30.000[24] | Dambulla | Sri Lanka | Sri Lanka national cricket team |
231 | Sân vận động Thể thao G. M. C. Balayogi | 30.000[20] | Hyderabad | Ấn Độ | Local cricket teams and athletics |
231 | Sân vận động Lal Bahadur Shastri | 30.000[20] | Hyderabad | Ấn Độ | Hyderabad cricket team, Hyderabad Heroes, Andhra Pradesh cricket team |
231 | Sân vận động chính Khuman Lampak | 30.000[20] | Imphal | Ấn Độ | local football teams and athletics |
231 | Sân vận động bóng bầu dục Kintetsu Hanazono | 30.000[25] | Higashiōsaka | Nhật Bản | Kintetsu Liners |
231 | Sân vận động Mattoangin | 30.000 | Makassar | Indonesia | PSM Makassar |
231 | Sân vận động Sawai Mansingh | 30.000[20] | Jaipur | Ấn Độ | Rajasthan Royals, Rajasthan cricket team |
231 | Sân vận động Thể thao Indira Gandhi | 30.000[26] | Guwahati | Ấn Độ | local football teams and athletics |
231 | Sân vận động Dadoji Kondadev | 30.000[20] | Thane | Ấn Độ | local football teams |
231 | Sân vận động Nehru | 30.000 | Coimbatore | Ấn Độ | local football teams |
231 | Sân vận động Thành phố Thể thao Althawra | 30.000 | Sana'a | Yemen | Đội tuyển bóng đá quốc gia Yemen |
231 | Sân vận động Kosonsoym | 30.000 | Kosonsoy | Uzbekistan | Kosonsoy |
231 | Sân vận động Quốc gia Hassanal Bolkiah | 30.000 | Bandar Seri Begawan | Brunei | Đội tuyển bóng đá quốc gia Brunei |
231 | Sân vận động Sanliurfa | 30.000 | Şanlıurfa | Thổ Nhĩ Kỳ | Şanlıurfaspor |
231 | Sân vận động Nhân dân Hohhot | 30.000 | Hohhot | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Trung tâm Thể thao Kim Sơn | 30.000 | Thượng Hải | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Trung tâm Thể thao Vô Tích | 30.000 | Vô Tích | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Xiannongtan | 30.000 | Bắc Kinh | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | The Float @ Marina Bay | 30.000 | Vịnh Marina | Singapore | Hội đồng Thể thao Singapore |
231 | Astana Arena | 30.000 | Astana | Kazakhstan | FC Astana |
231 | Trung tâm Thể thao Giang Ninh | 30.000 | Nam Kinh | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Trung tâm Olympic Đằng Châu | 30.000 | Đằng Châu | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Okinawa Cellular | 30.000 | Naha | Nhật Bản | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động bóng chày Kamoike | 30.000 | Kagoshima | Nhật Bản | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Kusanagi | 30.000 | Shizuoka | Nhật Bản | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động bóng chày tỉnh Gifu | 30.000 | Gifu | Nhật Bản | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Fukushima Azuma | 30.000 | Fukushima | Nhật Bản | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Thiết Tây | 30.000 | Thiết Tây | Trung Quốc | Liaoning Whowin F.C. |
231 | Sân vận động Vinh Thành | 30.000 | Vinh Thành | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Thường Thục | 30.000 | Thường Thục | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Côn Sơn | 30.000 | Côn Sơn | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Trung tâm Thể thao Hạ Môn | 30.000 | Hạ Môn | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Phúc Châu | 30.000 | Phúc Châu | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Ích Dương | 30.000 | Ích Dương | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Miên Dương | 30.000 | Miên Dương | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Dazhou Xiwai | 30.000 | Đạt Châu | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Trường Trị | 30.000 | Trường Trị | Trung Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Thể thao Chiba | 30.000 | Chiba | Nhật Bản | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Thể thao Konoike | 30.000 | Nara | Nhật Bản | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Thể thao Tottori | 30.000 | Tottori | Nhật Bản | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Yangsan | 30.000 | Yangsan | Hàn Quốc | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Guru Nanak | 30.000 | Ludhiana | Ấn Độ | JCT FC |
231 | Sân vận động Abbasiyyin | 30.000 | Damascus | Syria | Đội tuyển bóng đá quốc gia Syria |
231 | Sân vận động 22 tháng 5 | 30.000 | Aden | Yemen | Al-Tilal, Al-Shaab Ibb và Al-Ittihad Ibb |
231 | Sân vận động Al-Wihda | 30.000 | Abyan | Yemen | Đội tuyển quốc gia Yemen và Hassan Abyan |
231 | Sân vận động Đông Bình Nhưỡng | 30.000 | Bình Nhưỡng | CHDCND Triều Tiên | Đội bóng địa phương |
231 | Sân vận động Wunna Theikdi | 30.000 | Naypyidaw | Myanmar | |